|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
máy móc
1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu má»m dẻo, không linh động: áp dụng nguyên tắc máy móc.
|
|
|
|